Tư Vấn Trực Tiếp: 0905 782 784

MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN

Nếu máy lạnh daikin của gia đình bạn hoạt động không bình thường như không lạnh, yếu lạnh, hay báo đèn lỗi thì để xác định được lỗi gì các bạn dùng remoter hướng về mắt nhận tín hiệu của dàn lạnh, nhấn và giữ phím “Cancel” trong vòng 5 giây, remoter sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy. Bạn bỏ tay ra khỏi phím cancel, sau đó tiếp tục nhấn lại để chuyển qua lần lượt các mã lỗi cho đến khi dàn lạnh xuất hiện tiếng kêu “bíp” đồng thời remoter dừng lại ngay vị trí hiển thị lỗi. Ghi nhớ mã báo lỗi và tra cứu bãng mã dưới đây để tìm cách sửa chữa, khắc phục, nếu không thể tự khắc phục tại gia đình hãy liên hệ dịch vụ của Điện máy Hoàng Nam:

STT Mã Lỗi Nguyên nhân Hướng giải quyết
1 A0 Sự cố ở bo mạch của dàn lạnh  
2 A1 Bo mạch dàn lạnh bất thường

 

Bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc hỏng kết nối

 
3 A2 Quạt dàn lạnh bị kẹt  
4 A3 Lỗi bơm nước xả dàn lạnh
Nghẹt ống/máng nước xả
Ống nước xả không đủ độ dốc
Công tắc phao hoặc bơm nước xả bị lỏng kết nối
 
5 A4 Nhiệt độ bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi  
6 A5 Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt
Bị quấn gió
Chức năng bảo vệ chống đông đá tác động
Lỗi bo mạch hoặc nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
 
7 A6 Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh
Ngắt mạch cuộn dây moto quạt
Hư các cuộn dây moto quạt
 
8  A7 Lỗi mô tơ đảo, hoặc lỏng kết nối  
9  A8 Quá dòng đầu vào dàn lạnh  
10  A9 Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnh

 

Lỏng kết nối

 
11  AA Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt  
12  AE Thiếu nước cấp cho dàn lạnh  
13  AF Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn
Ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt
 
14  AH Lỗi bộ phận hút bụi (dàn lạnh)
Lỗi không bảo trì phin lọc (dàn lạnh)
 
15  AJ Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới
Lỗi bo mạch dàn lạnh
 
16  C0 Lỗi cảm biến dàn lạnh  
17  C1 Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt  
18  C3 Lỗi hệ thống cảm biến xả nước dàn lạnh  
19  C4 Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh
Lỏng kết nối
 
20  C5 Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh
Lỏng kết nối
 
21  C6 Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh)  
22  C7 Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn
Vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày
Hư các cuộn dây bên trong hoặc ngắt các đầu kết nối
 
 23  C8 Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào  
 24  C9 Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh
Lỏng kết nối
 
 25  CA Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh
Lỏng kết nối
 
 26  CC Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh)  
 27  CE Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh  
 28  CF Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh  
 29  CH Cảm biến dàn lạnh bị dơ  
 30  CJ Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa
Đứt dây
 
 31  E0 Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động
Công tắc cao áp
Moto quạt/ máy nén quá tải
Đứt các cuộn dây
Lỏng kết nối
 
 32  E1 Lỗi bo mạch dàn nóng  
 33  E2 Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối)  
 34  E3 Lỗi cảm biến/công tắc cao áp
Môi chất lạnh nạp quá dư
Mất điện tức thời
 
 35  E4 Công tắc hạ áp dàn nóng tác động
Thiếu môi chất lạnh
Lỗi cảm biến hạ áp
 
 36  E5 Máy nén Inverter quá tải
Lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT
 
 37  E6 Lỗi máy nén hoặc khởi động từ
Điện áp không đúng
 
 38  E7 Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt
Cuộn dây bị đứt hoặc các kết nối bị ngắt giữa moto quạt và bo mạch
 
 39  E8 Quá dòng đầu vào dàn nóng
Lỗi máy nén/ power transitor/tụ điện phân mạch chính Inverter/ bo mạch dàn nóng
Quấn gió
 
 40  E9 Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng
Lỏng kết nối
 
 41  EA Lỗi van 4 ngã
Lỏng kết nối
Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã
Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây
 
 42 EC Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường  
 43  EE Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng)  
 44  EF Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng)  
 45  EH Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng)  
 46  EJ (Lắp đặt tại công trình) Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng)  
 47  F0 Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng)  
 48  F1 Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng)  
 49  F2  Thiết bị bảo vệ số 2 tác động (dàn nóng)  
 50  F3 Nhiệt độ ổng đẩy dàn nóng bất thường
Thiếu môi chất lạnh
Lỗi nhiệt điện trở ống dây
 
 51  F4 Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm
Lỗi quạt dàn nóng/ van tiết lưu/ van chặn
 
 52  F6 Dàn trao đổi nhiệt bị dơ
Nạp dư môi chất lạnh hoặc bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở ống hơi của bầu chứa
 
 53  FA Áp suất đẩy bất thường (dàn nóng)  
 54  FC Áp suất hút bất thường (dàn nóng)  
 55  FE Áp suất dầu bất thường (dàn nóng)  
 56  FF Mức dầu trong dàn nóng bất thường  
 57  FH Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng)  
 58  H0 Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng  
 59  H1 Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng)  
 60  H2 Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng)  
 61  H3 Lỗi công tắc cao áp dàn nóng  
 62  H4 Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng  
 63  H5 Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén  
 64  H6 Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén
Dây kết nối máy nén bị ngắt
Lỗi máy nén
Điện áp vào vượt ngưỡng cho phép
 
 65  H7 Moto quạt dàn nóng bất thường
Lỗi bo mạch Inverter quạt
Hư, ngắt mạch, ngắt kết nối dây moto quạt
 
 66  H8 Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường
Lỗi transitor nguồn/ bo mạch dàn nóng/ máy nén/ biến áp
Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém
 
 67  H9 Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng
Lỏng kết nối
Lỗi nhiệt điện trở đường ống
Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3
 
 68  HA Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng  
 69  HC Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng  
 70  HE Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng)  
 71  HF Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo)  
 72  HH Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm (dàn nóng)  
 73  J0 Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng)
Lỏng kết nối
 
 74  J2 Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng  
 75  J3 Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T)  
 76  J4 Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng)  
 77  J5 Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)  
 78  J6 Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T)  
 79  J7 Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng  
 80  J8 Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng
Lỏng kết nối
 
 81  J9 Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng
Lỏng kết nối
 
 82  JA Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng  
 83  JC Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng  
 84  JE Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng  
 85  JF Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng  
 86  JH Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng  
 87  L0 Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter  
 88  L1 Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng  
 89  L3 Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng)
Lỗi quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn nóng
Quấn gió
Tiếp xúc kém tại các điểm kết nối
 
 90  L4 Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt,
Lỗi bo mạch Inverter
Lỏng kết nối
 
 91  L5 Motơ máy nén Inverter ngắt mạch
Lỗi transitor nguồn/ bo mạch inverter/ máy nén
Điện áp cấp bất thường
 92  L6 Motơ máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch  
 93  L7 Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng)  
 94  L8 Máy nén Inverter quá dòng, dây của motơ máy nén Inverter bị đứt
Quá tải máy nén Inverter tác động
 
 95  L9 Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi  
 96  LA Lỗi transitor nguồn (dàn nóng)  
 97  LC Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng
Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc nhiễu
 
 98  M1 Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian  
 99  M8 Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC)
Lỗi truyền tín hiệu (F1/F2) giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm
Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
 
 100 MA Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ được kết nối… mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC
Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
 
 101  MC Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC)
Trùng lặp địa chỉ CRC, không cài đặt chính và phụ khi dùng 2 CRC
 
 102  P0 Thiếu gas  
 103  P1 Điện áp pha không cân bằng, mất pha
Lỗi tụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M
Kết nối dây mạch chính không đúng
 
 105  P2 Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng
Cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng
 
 106  P3 Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng)  
 107  P4 Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng  
 108  P5 Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng)  
 109  P6 Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng)  
 110  P7 Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng)  
 111  P8 Không đủ gas trong quá trình thực hiện kiểm tra  
 112  P9 Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra  
 113  PA Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết  
 114  PJ Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu
Cài đặt sai (công tắc gạt Dip)
Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới
 
 115  U0

Thiếu môi chất lạnh
Hư van tiết lưu điện tử

Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet
Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗi

 
 116  U1 Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha)
Kiểm tra kết nối nguồn điện
Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt
 
 117  U2 Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời  
 118  U3 Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên
Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện
 
 119  U4 Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS
Lỏng kết nối F1/F2
Lỗi bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh
 
 120  U5 Lỗi điều khiển từ xa (RC)
Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh
Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC
 
 121  U6 Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh
Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
 
 120  U7 Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng
Lỏng kết nối Q1/Q2
 
 121  U8 Lỗi điều khiển từ xa (RC)
Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ
Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ
 
 120  U9

Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống

Lỏng kết nối F1/F2
Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác

 
 121  UA Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích
Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế
Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh
Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2
Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV
 
 120  UC Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm Sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ  
 121  UE Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm
Giắc cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo
 
 120  UF Lỗi khi thực hiện hoạt động
Kiểm tra dây Lỗi bo mạch BP (Hộp đấu nối dây)
Lỗi khi mở van chặn
Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng
 
 121  UH Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng
Kết nối sai tại dàn lạnh Kết nối trong bo mạch sai
 
 120  UJ Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm
Messenger zalo hotline